Ngành Kinh Tế Xây Dựng Đại Học Xây Dựng

Ngành Kinh Tế Xây Dựng Đại Học Xây Dựng

Ngành kinh tế xây dựng nói chung là làm các công việc về quản lý mảng kinh tế trong lĩnh vực đầu tư xây dựng các công trình. Kỹ sư kinh tế xây dựng đảm nhiệm việc tính toán giá trị, phân tích và hoạch định kế hoạch tài chính của các dự án đầu tư, lập giá, quản lý chi phí trong quá trình đầu tư xây dựng, từ khi lập hồ sơ thiết kế, thẩm tra, thẩm định (kiểm soát chi phí), đến giai đoạn thanh toán, quyết toán. Ở giai đoạn nào trong quá trình hình thành các công trình xây dựng trong các dự án đầu tư, cũng cần có sự góp sức của các kỹ sư kinh tế xây dựng.

Ngành kinh tế xây dựng nói chung là làm các công việc về quản lý mảng kinh tế trong lĩnh vực đầu tư xây dựng các công trình. Kỹ sư kinh tế xây dựng đảm nhiệm việc tính toán giá trị, phân tích và hoạch định kế hoạch tài chính của các dự án đầu tư, lập giá, quản lý chi phí trong quá trình đầu tư xây dựng, từ khi lập hồ sơ thiết kế, thẩm tra, thẩm định (kiểm soát chi phí), đến giai đoạn thanh toán, quyết toán. Ở giai đoạn nào trong quá trình hình thành các công trình xây dựng trong các dự án đầu tư, cũng cần có sự góp sức của các kỹ sư kinh tế xây dựng.

Công trình xây dựng tiếng anh là gì?

Công trình xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction”.

Ngành xây dựng tiếng anh là gì?

Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là: “Construction industry”.

Mật độ xây dựng tiếng anh là gì?

Mật độ xây dựng trong tiếng Anh là: “Building density”

Công ty cổ phần xây dựng số 1 Vinaconex 1 tuyến KS xây dựng, KS Kinh tế xây dựng

Thứ hai Monday , 21/03/2016 (GMT+07) 513

Việc hiểu rõ các từ tiếng Anh trong chuyên ngành xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng phát triển thuận lợi và thành công hơn trong ngành này. Ngay sau đây, Tôn thép Nguyễn Thi xin giới thiệu đến bạn một số từ tiếng anh thuộc chuyên ngành xây dựng thông dụng nhất sau đây để bạn tham khảo nhé!

Kỹ sư xây dựng tiếng anh là gì?

Kỹ sư xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction engineer”.

Công nhân xây dựng tiếng anh là gì?

Công nhân xây dựng trong tiếng Anh là: “Construction workers”.

Tôn mạ kẽm tiếng anh là gì?

Tôn mạ kẽm trong tiếng anh là: “Hot-dip zinc coated steel sheet in coil – GI”.

Trên đây là các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng, rất cần thiết để bạn trao đổi với khách hàng là người nước ngoài. Nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, thì có thể liên hệ ngay với Tôn Thép Nguyễn Thi để được tư vấn chi tiết và cụ thể hơn nhé!

Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi chuyên cung cấp các loại tôn thép uy tín, chất lượng tại Tp. HCM và các tỉnh thành lân cận. Trong đó có sẵn các loại tôn thép và vật liệu xây dựng với nhiều chủng loại, mẫu mã, đáp ứng đầy đủ mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Là đại lý trực tiếp của các thương hiệu tôn lớn, tôn thép Nguyễn Thi luôn nhận được những chính sách giá ưu việt trực tiếp từ nhà máy gốc, các mẫu mã sản phẩm luôn có đầy đủ tại công ty, giúp khách hàng sẵn sàng lựa chọn ngay các loại tôn khi có nhu cầu sử dụng.

Với nhiều năm kinh nghiệm cung cấp tôn thép chính hãng, Nguyễn Thi luôn cam kết đảm bảo 100% hàng hóa đúng hàng, đúng quy cách, trọng lượng, chủng loại, chất lượng giúp khách hàng hoàn toàn an tâm sử dụng đúng nhu cầu, đúng mục đích.

Đại Lý tôn thép Nguyễn Thi nói không với hàng kém chất lượng, hàng giả, hàng nhái để bảo vệ sự an toàn cho mọi khách hàng khi đến với chúng tôi. Vì thế nếu bạn đang ở khu vực Tp.HCM và có nhu cầu mua tôn thì đừng ngần ngại liên hệ chúng tôi để được báo giá tốt nhất nhé.

3.1 Quy trình tiếp nhận đơn hàng tại Nguyễn Thi

Quy trình tiếp nhận đơn hàng của Công ty Tôn Thép Nguyễn Thi gồm các bước như sau:

3.2 Cam kết dịch vụ của Tôn Thép Nguyễn Thi

Đến với Đại Lý Tôn Thép Nguyễn Thi quý khách hàng hòa toàn có thể tin tưởng và lựa chọn dòng sản phẩm phù hợp với nhu cầu bởi chúng tôi luôn cam kết:

Đừng ngần ngại liên hệ ngay với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về tôn thép, công ty Tôn Thép Nguyễn Thi sẵn sàng phục vụ quý khách hàng mọi lúc mọi nơi.

Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ:

CÔNG TY TNHH TÔN THÉP NGUYỄN THI

Vật liệu xây dựng tiếng anh là gì?

Vật liệu xây dựng trong tiếng Anh là: “Building materials”.

Vít bắn tôn tiếng anh là gì?

Vít bắn tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron screws”.

Sở xây dựng tiếng anh là gì?

Sở Xây dựng trong tiếng Anh là: “Facility construction”.

+/ Sở Xây dựng là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý nhà nước về:

+/ Sở Xây dựng có tư cách pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng;

+/ Sở chịu sự chỉ đạo, quản lý về tổ chức, biên chế và công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh; đồng thời chịu sự chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra về chuyên môn, nghiệp vụ của Bộ Xây dựng.

Ngoài các từ tiếng anh thông dụng trong ngành xây dựng thì các từ tiếng anh trong ngành tôn thép cũng quan trọng không kém. Mời bạn cùng Nguyễn Thi tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Mái tôn trong tiếng anh nghĩa là: “Roof”.

Tấm tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron sheet”.

Tôn trong tiếng anh nghĩa là: “corrugated iron”.

Thép trong tiếng anh nghĩa là: “steel”.

Tôn lạnh trong tiếng anh có nghĩa là “aluminum-zinc alloy coated steel sheet”.