Từ Vựng Đặt Phòng Khách Sạn Ở Nhật

Từ Vựng Đặt Phòng Khách Sạn Ở Nhật

Đi du lịch nhiều nhưng bạn lại chưa nắm rõ các từ vựng về khách sạn, đặt phòng thì quả là thiếu sót đó nha. Cùng Vinanippon học ngay các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khánh sạn, Đặt phòng để tự tin hơn trong các chuyến du lịch nhé!

Đi du lịch nhiều nhưng bạn lại chưa nắm rõ các từ vựng về khách sạn, đặt phòng thì quả là thiếu sót đó nha. Cùng Vinanippon học ngay các từ vựng tiếng Nhật chủ đề Khánh sạn, Đặt phòng để tự tin hơn trong các chuyến du lịch nhé!

宿泊日や部屋の種類を伝える (hẹn ngày và đặt loại phòng):

A:はい。ホテル・イーグルでございます。 Khách sạn Eagle xin nghe.

B:あの、宿泊(しゅくはく)の予約(よやく)をしたいんですが。 À, tôi muốn đặt phòng.

A:ありがとうございます。いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cámơn quý khách. Quý khách muốn đặt phòng ngày nào?

B:11月(がつ)10日(とおか)にシングルを予約(よやく)したいんですが。 Tôi muốn đặt phòng đơn ngày 10 tháng 11.

A:シングルルームでございますね。朝食(ちょうしょく)はどうなさいますか? Phòng đơn ạ. Anh có đăng ký ăn sáng không ạ?

B:付(つ)けてください。 Có, cho tôi đăng ký.

A:かしこまりました。11月(がつ)10日(とおか)、シングルルームご一泊(いっぱく)、朝食(ちょうしょく)付(つ)きでございますね。 Tôi hiểu rồi.Phòng đơn, 1 đêm ngày 10 tháng 11, có ăn sáng phải không.

B:はい、それでお願ねがいします。 Đúng rồi. Nhờ anh nhé.

Hôm nay mời các bạn cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu bài học Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn nhé! Khi đi du lịch ở Nhật Bản, các bạn có thể dễ dàng đặt vé máy bay và đặt phòng khách sạn qua internet. Tuy nhiên, trong trường hợp gấp rút hay có những yêu cầu riêng thì đặt trước qua điện thoại sẽ tiện hơn rất nhiều đấy.

Giao tiếp tiếng Nhật : Đặt phòng Khách sạn

ホテルの空室や料金を確認する(xác nhận còn phòng không và hỏi giá cả:

A:はい。ホテル・ユーカリでございます。 Khách sạn Yukari xin nghe.

B:あの、空室(くうしつ)を確認(かくにん)したいんですが、いいでしょうか? Cho tôi hỏi khách sạn có còn phòng trống không vậy?

A:はい、いつのご宿泊(しゅくはく)でございますか? Cònạ. Anh muốn đặt vào ngày nào.

B:7月(がつ)1日(ついたち)から3泊(さんぱく)なんですが。 Tôi đặt ba ngày, từ 1-7.

A:7月(がつ)1日(ついたち)チェックイン、7月(がつ)4日(よっか)チェックアウトでございますね? Như vậy anh sẽ check in vào 1-7 và check out ngày 4-7 phải không ạ?

A:はい、シングル、ツインとも空室(くうしつ)ございますが。 Vâng, hiện chúng tôi có cả phòng đơn và phòng đôi ạ.

B:料金(りょうきん)はいくらになりますか? Tiền phòng như thế nào vậy?

A:素泊(すどまり)ですと、サービス料(りょう)込(こ)みで1泊(いっぱく)6000円(えん)になります。 Nếu không đăng ký dịch vụ ăn uống, gồm cả tiền dịch vụ là 6000 yên 1 đêm.

B:ええと、ツインなんですが、部屋代(へやだい)はいくらになりますか?

ờm… Tôi đăng ký phòng đôi. Giá phòng như thế nào vậy?

A:税込(ぜいこみ)で、1泊(いっぱく)14000円(えん)でございます。

A:B:もう少(すこし)安(やす)い部屋(へや)はありますか?

B:シングルルームにエキストラベッドですと、9000円(えん)でお泊(とま)りいただけますが。

Nếu đăng ký phòng đơn và kèm giường phụ sẽ là 9000 yên một đêm ạ.

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học bài sau nha:

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn là bài viết giới thiệu các từ vựng tiếng nhật dùng trong khách sạn giúp các Bạn học từ vựng theo chủ đề nhằm dễ thuộc từ vựng hơn. Để học từ vựng hiệu quả Bạn nên sử dụng ngay từ vựng đó hoặc đặt câu với từ vựng đó để nhớ lâu hơn nhé

Từ vựng tiếng nhật về khách sạn

Xem thêm: từ vựng tiếng Nhật về rau củ

Xem thêm: sách từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

từ vựng tiếng nhật về khách sạn

Hy vọng qua bài viết từ vựng tiếng nhật về khách sạn trên sẽ giúp các bạn học từ vựng hiệu quả và sử dụng tốt trong công việc.