Đẹp Tự Nhiên Tiếng Anh Là Gì

Đẹp Tự Nhiên Tiếng Anh Là Gì

Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên những dấu hiệu được kiểm chứng chắc chắn.

Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, có mục đích nhận thức, mô tả, giải thích và tiên đoán về các hiện tượng và quy luật tự nhiên, dựa trên những dấu hiệu được kiểm chứng chắc chắn.

HUSKIN - LÀM ĐẸP TỪ THIÊN NHIÊN

"Chúng tôi quan niệm để làm tốt bất kì một sản phẩm nào mang tới cộng đồng thì yếu tố đầu tiên đó chính là chất lượng. Vậy nên, thương hiệu HUSKIN là thành quả kết tinh từ quy trình nghiên cứu, kiểm tra nguồn nguyên liệu, khâu sản xuất, đóng gói và cho ra thành phẩm. Huskin đối với Chúng tôi không đơn thuần là thương hiệu mỹ phẩm chăm sóc da từ thiên nhiên mà đây còn là một món quà tặng chúng tôi gửi tới những người hâm mộ, theo dõi và yêu thương Huskin."

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có bắt đầu bằng tiền tố self- nha!

- self-educated (tự học): In this era, whoever is the most self-educated, wins. (Ở thời đại này, ai là người biết cách tự học nhất thì người đó thắng.)

- self-love (yêu bản thân): Those who practice self-love will have a decent life. (Những ai biết yêu bản thân thì sẽ có cuộc sống viên mãn.)

- self-confident (tự tin): Being tall can make you feel incredibly self-confident. (Việc cao ráo có thể khiến bạn cảm thấy vô cùng tự tin.)

- self-reliant (tự chủ): Lone parents have to be self-reliant, resilient and inventive. (Bố mẹ đơn thân phải tự chủ, kiên cường và trở nên sáng tạo.)

- self-conscious (tự ti): I felt a bit self-conscious in my swimming costume. (Tôi cảm thấy hơi tự ti trong trang phục bơi lội của mình.)