Lịch Học Tiếng Nhật Là Gì

Lịch Học Tiếng Nhật Là Gì

Mô tả từ vựng trường học bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về trường học bằng tiếng Nhật.

Mô tả từ vựng trường học bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về trường học bằng tiếng Nhật.

模範生 (mohansei): học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu

Những bạn học sinh học giỏi, tuân thủ theo các nguyên tắc và học tập tốt thì sẽ được xem là những bạn học sinh kiểu mẫu, những bạn học sinh gương mẫu để các bạn học sinh khác noi theo. Với cách gọi các bạn học sinh này trong tiếng Nhật là mohanseu, khác với cách gọi học sinh thông thường và được sử dụng khi đánh giá hay khen ngợi.

優等生 (yuutousei): học sinh ưu tú

Đây là một loại từ vựng nhằm chỉ những bạn học sinh có thành tích học tập tốt, kết quả học tập xuất sắc. Những bạn học sinh này sẽ được gọi là yuutousei và chỉ một số bạn sẽ được gọi bằng từ này trong lớp học. Tùy theo từng ngữ cảnh và các vai trò mà sử dụng từ vựng này phù hợp nhất.

Cách viết và phát âm từ học sinh trong tiếng Nhật

Đối với từ vựng về học sinh trong tiếng Nhật sẽ có các nguyên tắc viết và phát âm riêng biệt. Mọi người khi đọc và viết từ này sẽ cần chú ý đến các nét viết theo đúng từ học sinh cũng như phát âm chuẩn để có thể nghe rõ và hiểu đúng ý nghĩa.

Khi viết cần chú ý đến các nguyên tắc viết chữ Hiragana, Katakana và Kanji. Cần viết nét trên mới đến nét dưới, nét trái rồi tới nét phải, nét ngang viết trước và nét dọc viết sau. Những nét sổ thẳng và xiên ngang được viết sau cùng. Viết những phần ở giữa trước và phần bao quanh bên ngoài trước rồi mới viết phần bên trong.

Để phát âm từ học sinh trong tiếng Nhật bạn cần phải nắm rõ bảng chữ cái và cách phát âm của từng chữ. Nên tra cứu các cách đọc chuẩn theo kiểu người Nhật sau đó đọc một lượt và kiểm tra lại cách đọc đã đúng chưa.

Trong tiếng Nhật từ “học sinh” là gakusei, tuy nhiên tùy theo từng ngữ cảnh, cách sử dụng mà từ học sinh sẽ được sử dụng với những ý nghĩa khác nhau. Từ học sinh trong tiếng Nhật được viết là: 学生.

劣等生 (rettousei): học sinh cá biệt

Những bạn học sinh thường xuyên vi phạm và có thành tích học tập không tốt thì sẽ được gọi là những bạn học sinh cá biệt. Trong từ vựng tiếng Nhật, những bạn học sinh này sẽ được gọi là rettousei và được sử dụng khi đánh giá, phê bình những học sinh không ngoan, không có thành tích học tập tốt và thường xuyên vi phạm các nội quy.

Trong tiếng Nhật, có những từ vựng liên quan đến học sinh ngoài cách đọc gakusei dùng để chỉ chung những bạn học sinh thì trong từng lớp học, trong mỗi ngữ cảnh sẽ có cách gọi các từ vựng liên quan đến học sinh theo từng mục đích và từng ý nghĩa khác nhau.

Để học từ vựng liên quan đến học sinh đầu tiên các bạn cần phải học thuộc và hiểu rõ những từ vựng liên quan đến học sinh. Cần nắm rõ ý nghĩa của các loại từ để phân biệt và sử dụng chính xác theo từng ngữ cảnh phù hợp, tránh nhầm sang ý nghĩa khác của từ vựng đó.

Nên tìm hiểu về cách viết, cách phát âm từ vựng như thế nào. Tìm hiểu từ vựng đó viết theo tiếng Kanji như thế nào và cách viết theo từ Hiragana hay Katakana như thế nào để viết theo đúng chính xác nhất và phù hợp với ý nghĩa. Cần tra từ điển hoặc sử dụng các bảng tra từ để nắm rõ xem cách đọc, cách viết của mình đã đúng chưa.

Trong từ vựng tiếng Nhật, từ “học sinh” và những từ ngữ liên quan đến học sinh sẽ có các cách đọc và cách viết khác nhau. Các bạn cần nắm rõ những nguyên tắc đọc và viết theo đúng ngữ pháp, cách viết và phát âm chuẩn để tránh bị nhầm lẫn về ý nghĩa cũng như thể hiện được ý mình muốn truyền đạt đến người nghe là gì.

If you see this message, please follow these instructions:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press Reload data Mazii

If you see this message, please follow these instructions:

+ Chrome: Hold the Ctrl button and click the reload button in the address bar

+ Firefox: Hold Ctrl and press F5

+ Chrome: Hold Shift and click the reload button in the address bar

+ Safari: Hold the Command button and press the reload button in the address bar

click reload multiple times or access mazii via anonymous mode

Click reload multiple times or access mazii through anonymous mode

If it still doesn't work, press Reload data Mazii

Thợ may trong tiếng Nhật là mishinkou ミシン工 (みしんこう). Thợ may là người làm nghề may vá, khâu, sửa, đo vẽ, thiết kế các loại quần áo.

Thợ may trong tiếng Nhật là ミシン工 (みしんこう).

Mishinkou wa taihenna shigoto desu.

Từ vựng tiếng Nhật trong ngành may mặc:

Bài viết thợ may tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.